Để viết công thức Toán trong Blog này bạn cần nhớ cú pháp: "
\lenh toan hoclUndefined control sequence \lenh
(tức là cặp thẻ "đô la" bao quanh "\lệnh toán học"). Cụ thể ta có các lệnh toán học đơn giản thường gặp như sau:
Lệnh toán học | Công thức toán tương ứng | Minh họa |
(cơ số)^{số mũ} |
(cơ số)số mũ
|
(a+b)2011
|
x_{chỉ số dưới} |
xchỉ số dưới
|
x2011
|
\sqrt{biểu thức dưới căn} |
biểu thức dưới căn−−−−−−−−−−−−−−√
|
2011−−−−√
|
\sqrt[bậc n]{biểu thức dưới căn} |
biểu thức dưới căn−−−−−−−−−−−−−−√bậc n
|
2011−−−−√3
|
\frac{tử số}{mẫu số} |
tử sốmẫu số
|
a−ba+b
|
\sin (biểu thức) |
sin(biểu thức)
|
sin(3a+b)
|
\cos (biểu thức) |
cos(biểu thức)
|
cos(a+3b)
|
\tan (biểu thức) |
tan(biểu thức)
|
tan(a−3b)
|
\cot (biểu thức) |
cot(biểu thức)
|
cot(3a−b)
|
\log_{cơ số} (biểu thức) |
logcơ số(biểu thức)
|
log4(1+3x−−√)
|
\ln (biểu thức) |
ln(biểu thức)
|
ln(3x−1−−−−−√+2)
|
\int_{cận dưới}^{cận trên}f(x)dx |
∫cận trêncận dướif(x)dx
|
∫313x−1−−−−−√dx
|
\rightarrow |
→
|
(∗)→(∗∗)
|
\Rightarrow |
⇒
|
(∗)⇒(∗∗)
|
\leftarrow |
←
|
(∗)←(∗∗)
|
\Leftarrow |
⇐
|
(∗)⇐(∗∗)
|
\Leftrightarrow |
⇔
|
(∗)⇔(∗∗)
|
\begin{cases}Phương trình (1)\\Phương trình (2)\end{cases} |
{Phương trình (1)Phương trình (2)
|
{x−y=0x+y=4
|
Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về cắt mí mắt sau bao lâu thì đẹp để có được cho mình đôi mắt đẹp nhất
ReplyDelete